So sánh xe — 0
Nhà Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT Công suất tối đa
Công suất tối đa

Công suất tối đa Toyota Camry II (V20) 2.0 MT Quán rượu 1986

1986 - 1991Thêm vào so sánh

So sánh với các mô hình khác Toyota
Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Station wagon 5 cửa 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Station wagon 5 cửa 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Station wagon 5 cửa 2.0 MT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Station wagon 5 cửa 2.0 MT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Station wagon 5 cửa 2.0 AT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Station wagon 5 cửa 2.0 MT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Carina V (T170) 5 cửa Hatchback 2.0 AT 121 hp

Toyota Carina V (T170) 5 cửa Hatchback 2.0 MT 121 hp

Toyota Celica II (A40, A50) Liftbek 2.0 AT 121 hp

Toyota Celica II (A40, A50) Liftbek 2.0 MT 121 hp

Toyota Mark II V (X70) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Carina V (T170) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Corolla XII (E210) Quán rượu 1.5 CVT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Corolla XII (E210) Quán rượu Elite 1.5 CVT 121 hp

Toyota Corolla XII (E210) Quán rượu Pioneer 1.5 CVT 121 hp

Toyota Levin Quán rượu 1.5 CVT 121 hp

So sánh với các thương hiệu khác của xe ô tô
Chevrolet Lacetti Quán rượu 1.8 MT 121 hp

Chevrolet Nubira Quán rượu 2.0d AT 121 hp

Chevrolet Nubira Quán rượu 2.0d MT 121 hp

Citroen CX II Station wagon 5 cửa 2.5 MT 121 hp

Citroen Xantia I Restyling Liftbek 2.0 MT 121 hp

Citroen Xantia I Station wagon 5 cửa 2.0 AT 121 hp

Citroen Xantia I 5 cửa Hatchback 2.0 AT 121 hp

Citroen Xantia I 5 cửa Hatchback 2.0 MT 121 hp

Ford Everest I 5 cửa SUV 2.6 MT 121 hp

Ford Everest I 5 cửa SUV 2.6 MT 121 hp

Land Rover Range Rover I 5 cửa SUV 2.4d MT 121 hp

Land Rover Range Rover I 5 cửa SUV 2.5d MT 121 hp

Mazda 6 I (GG) Restyling Station wagon 5 cửa 2.0d MT 121 hp

Mazda B-series IV Nửa Cab Pickup 2.6 AT 121 hp

Mazda B-series IV Nửa Cab Pickup 2.6 MT 121 hp

Mitsubishi Outlander III Restyling 2 5 cửa SUV PHEV 2.0hyb AT 121 hp

Mitsubishi Outlander III 5 cửa SUV PHEV 2.0hyb AT 121 hp

Nissan Patrol III (K160, K260) 5 cửa SUV 2.8 AT 121 hp

Nissan Patrol III (K160, K260) 5 cửa SUV 2.8 MT 121 hp

Nissan Patrol III (K160, K260) 3 cửa SUV 2.8 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Peugeot 306 Convertible 2.0 MT 121 hp

Peugeot 306 Quán rượu 1.9 AT 121 hp

Peugeot 306 Quán rượu 1.9 MT 121 hp

Peugeot 306 5 cửa Hatchback XSi 2.0 MT 121 hp

Peugeot 306 3 cửa Hatchback XSi 2.0 MT 121 hp

Peugeot 405 Station wagon 5 cửa 2.0 MT 121 hp

Peugeot 405 Station wagon 5 cửa 2.0 MT 121 hp

Peugeot 405 Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Peugeot 405 Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Peugeot 405 Quán rượu X4 2.0 MT 121 hp

Suzuki Baleno I Station wagon 5 cửa 1.8 MT 121 hp

Suzuki Baleno I Quán rượu 1.8 AT 121 hp

Suzuki Baleno I Quán rượu 1.8 AT 121 hp

Suzuki Baleno I Quán rượu 1.8 MT 121 hp

Suzuki Baleno I 3 cửa Hatchback 1.8 AT 121 hp

Suzuki Baleno I 3 cửa Hatchback 1.8 MT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 AT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Toyota Camry II (V20) Quán rượu 2.0 MT 121 hp

Bạn không thể thêm nhiều hơn 3 sửa đổi!