So sánh xe — 0
Nhà Toyota Avensis II Restyling Station wagon 5 cửa 2.2d MT Công suất tối đa
Công suất tối đa

Công suất tối đa Toyota Avensis II Restyling 2.2d MT Station wagon 5 cửa 2006

2006 - 2009Thêm vào so sánh
So sánh với các mô hình khác Toyota
Toyota Avensis II Restyling Quán rượu 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Restyling Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Quán rượu 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

Toyota Camry VII (XV50) Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 MT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 MT 148 hp

Toyota Camry VII (XV50) Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Toyota Camry VII (XV50) Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Toyota Camry VII (XV50) Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Toyota C-HR I 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota C-HR I 5 cửa SUV Hot 2.0 CVT 148 hp

Toyota C-HR I Restyling 5 cửa SUV Hot 2.0 CVT 148 hp

Toyota C-HR I Restyling 5 cửa SUV GR Sport 2.0 CVT 148 hp

Toyota C-HR I Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota C-HR I Restyling 5 cửa SUV Cool 2.0 CVT 148 hp

Toyota Avensis II Restyling Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

So sánh với các thương hiệu khác của xe ô tô
Honda Accord VI Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Kia Cerato III Quán rượu 1.8 AT 148 hp

Kia Cerato III Quán rượu 1.8 MT 148 hp

Kia Cerato III 5 cửa Hatchback 1.8 AT 148 hp

Kia Cerato III 5 cửa Hatchback 1.8 MT 148 hp

Mitsubishi Delica V Minivan 2.3d CVT 148 hp

Mitsubishi Lancer X Restyling 2 Quán rượu 2.0 CVT 148 hp

Mitsubishi Lancer X Restyling 2 Quán rượu 2.0 MT 148 hp

Nissan Gloria VI (430) Quán rượu 2.0 AT 148 hp

Nissan Gloria VI (430) Quán rượu 2.0 MT 148 hp

Nissan Navara (Frontier) II (D22) Cab đôi pick-up 2.4 MT 148 hp

Nissan Navara (Frontier) II (D22) Cab đôi pick-up 3.0d MT 148 hp

Nissan Navara (Frontier) I (D21) Cab đôi pick-up 3.0 AT 148 hp

Nissan Navara (Frontier) I (D21) Cab đôi pick-up 3.0 MT 148 hp

Subaru Forester IV Restyling 5 cửa SUV 2.0d CVT 148 hp

Subaru Forester IV Restyling 5 cửa SUV 2.0d MT 148 hp

Toyota Avensis II Restyling Quán rượu 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Restyling Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Quán rượu 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

Toyota Avensis II Restyling Station wagon 5 cửa 2.2d MT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 MT 148 hp

Toyota RAV 4 III (XA30) Restyling 5 cửa SUV 2.0 MT 148 hp

Volvo 260 Series Station wagon 5 cửa 2.7 AT 148 hp

Volvo 260 Series Station wagon 5 cửa 2.7 MT 148 hp

Volvo 260 Series Quán rượu 2.7 AT 148 hp

Volvo 260 Series Quán rượu 2.7 MT 148 hp

Pontiac Firebird IV Convertible 3.4 AT 148 hp

Pontiac Firebird IV Convertible 3.4 MT 148 hp

Pontiac Firebird IV Coupe 3.4 AT 148 hp

Pontiac Firebird IV Coupe 3.4 MT 148 hp

Pontiac G4 Quán rượu 2.2 AT 148 hp

Pontiac G4 Quán rượu 2.2 MT 148 hp

Pontiac G4 Coupe 2.2 AT 148 hp

Pontiac G4 Coupe 2.2 MT 148 hp

Pontiac G5 Quán rượu 2.2 AT 148 hp

Pontiac G5 Quán rượu 2.2 MT 148 hp

Pontiac G5 Coupe 2.2 AT 148 hp

Pontiac G5 Coupe 2.2 MT 148 hp

Bạn không thể thêm nhiều hơn 3 sửa đổi!