So sánh xe — 0
Nhà Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT Công suất tối đa
Công suất tối đa

Công suất tối đa Porsche Cayenne III 3.0 AT 5 cửa SUV 2017

2017 - 2023Thêm vào so sánh
So sánh với các mô hình khác Porsche
Porsche Cayenne I (955) 5 cửa SUV S 4.5 AT 340 hp

Porsche Cayenne I (955) 5 cửa SUV S 4.5 MT 340 hp

Porsche Cayman II (981) Coupe GTS 3.4 AT 340 hp

Porsche Cayman II (981) Coupe GTS 3.4 MT 340 hp

Porsche Macan 5 cửa SUV S 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Basic 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Cayenne E-Hybrid 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Basic 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV E-Hybrid 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Coupé 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Coupé Platinum Edition 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV E-Hybrid Coupé 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV E-Hybrid Coupé Platinum Edition 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Cayenne Platinum Edition 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV Cayenne E-Hybrid Platinum Edition 3.0 AT 340 hp

Porsche Macan I 5 cửa SUV S 3.0 AMT 340 hp

Porsche Cayenne Coupe I 5 cửa SUV Basic 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne Coupe I 5 cửa SUV E-Hybrid 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

So sánh với các thương hiệu khác của xe ô tô
Audi Q7 I Restyling 5 cửa SUV 4.1d AT 340 hp

Audi Q7 I Restyling 5 cửa SUV 4.1d AT 340 hp

Audi RS Q3 I Restyling 5 cửa SUV 2.5 AT 340 hp

Audi RS3 I 5 cửa Hatchback 2.5 AT 340 hp

Audi S6 II (C5) Quán rượu 4.2 AT 340 hp

Audi S6 II (C5) Quán rượu 4.2 MT 340 hp

Audi S6 II (C5) Station wagon 5 cửa 4.2 AT 340 hp

Audi S6 II (C5) Station wagon 5 cửa 4.2 MT 340 hp

Audi S8 I (D2) Quán rượu 4.2 AT 340 hp

Audi S8 I (D2) Quán rượu 4.2 MT 340 hp

Audi TT RS II (8J) Coupe 2.5 AT 340 hp

Audi TT RS II (8J) Coupe 2.5 MT 340 hp

Audi TT RS II (8J) Xe dừng trên đường 2.5 AT 340 hp

Audi TT RS II (8J) Xe dừng trên đường 2.5 MT 340 hp

BMW 1M I (E82) Coupe 3.0 MT 340 hp

BMW M5 II (E34) Station wagon 5 cửa 3.8 MT 340 hp

BMW M5 II (E34) Quán rượu 3.8 MT 340 hp

BMW Z4 II (E89) Restyling Xe dừng trên đường 35is 3.0 AT 340 hp

BMW Z4 II (E89) Xe dừng trên đường 35is 3.0 AT 340 hp

Chevrolet Suburban X 5 cửa SUV 6.0 AT 340 hp

Porsche Cayenne III 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Infiniti M III Restyling Quán rượu M45 4.5 AT 340 hp

Infiniti M III Restyling Quán rượu M45 4.5 AT 340 hp

Infiniti M III Quán rượu M45 4.5 AT 340 hp

Infiniti Q III Restyling Quán rượu Q45 4.5 AT 340 hp

Infiniti Q III Quán rượu Q45 4.5 AT 340 hp

Land Rover Discovery IV 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Land Rover Range Rover IV 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Land Rover Range Rover IV 5 cửa SUV Long 3.0 AT 340 hp

Land Rover Range Rover Sport II 5 cửa SUV 3.0 AT 340 hp

Mercedes-Benz GL-klasse II (X166) 5 cửa SUV 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz GL-klasse I (X164) Restyling 5 cửa SUV 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz GL-klasse I (X164) 5 cửa SUV 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Restyling Quán rượu 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Restyling Quán rượu 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Restyling Quán rượu 450 Long 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Restyling Quán rượu 450 Long 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Quán rượu 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Quán rượu 450 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Quán rượu 450 Long 4.7 AT 340 hp

Mercedes-Benz S-klasse V (W221) Quán rượu 450 Long 4.7 AT 340 hp

Bạn không thể thêm nhiều hơn 3 sửa đổi!