So sánh xe — 0
Nhà Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 5 cửa SUV 500 5.0 AT Công suất tối đa
Công suất tối đa

Công suất tối đa Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 500 5.0 AT 5 cửa SUV 1989

1990 - 2006Thêm vào so sánh

So sánh với các mô hình khác Mercedes-Benz
Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 5 cửa SUV 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz S-klasse II (W126) Quán rượu 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz S-klasse II (W126) Quán rượu 500 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Coupe 450 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Coupe 450 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 500 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107, C107) Xe dừng trên đường 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107, C107) Xe dừng trên đường 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107, C107) Coupe 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107, C107) Coupe 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 5 cửa SUV 500 5.0 AT 241 hp

So sánh với các thương hiệu khác của xe ô tô
Lexus GS IV Restyling Quán rượu 200t 2.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 5 cửa SUV 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz S-klasse II (W126) Quán rượu 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz S-klasse II (W126) Quán rượu 500 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Coupe 450 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Coupe 450 5.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 500 5.0 AT 241 hp

Mercedes-Benz SL-klasse III (R107) Xe dừng trên đường 500 5.0 MT 241 hp

Mitsubishi Lancer Ralliart X Quán rượu 2.0 AT 241 hp

Mitsubishi Lancer Ralliart X 5 cửa Hatchback 2.0 AT 241 hp

Nissan Terrano II Restyling 2 5 cửa SUV 3.5 AT 241 hp

Nissan Terrano II Restyling 2 5 cửa SUV 3.5 MT 241 hp

Renault Espace IV Restyling Minivan 3.5 AT 241 hp

Renault Vel Satis I 5 cửa Hatchback 3.5 AT 241 hp

Subaru Forester IV Restyling 5 cửa SUV 2.0 CVT 241 hp

Subaru Forester IV 5 cửa SUV 2.0 CVT 241 hp

Subaru Forester I Restyling Station wagon 5 cửa 2.0 AT 241 hp

Subaru Forester I Restyling Station wagon 5 cửa 2.0 MT 241 hp

Subaru Forester I Station wagon 5 cửa 2.0 AT 241 hp

Subaru Forester I Station wagon 5 cửa 2.0 MT 241 hp

Mercedes-Benz G-klasse II (W463) 5 cửa SUV 500 5.0 AT 241 hp

Volkswagen Phaeton I Quán rượu 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Phaeton I Quán rượu 4-Seater 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Phaeton I Quán rượu 5-Seater 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Phaeton I Quán rượu 3.2 MT 241 hp

Volkswagen Phaeton I Quán rượu 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Touareg I Restyling 5 cửa SUV 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Touareg I Restyling 5 cửa SUV 3.2 MT 241 hp

Volkswagen Touareg I 5 cửa SUV 3.2 AT 241 hp

Volkswagen Touareg I 5 cửa SUV 3.2 MT 241 hp

Volvo 850 Quán rượu 2.3 AT 241 hp

Jaguar XJ II (X300) Quán rượu Classic Sovereign 4.0 AT 241 hp

Jaguar XJ II (X300) Quán rượu Classic Sovereign 4.0 AT 241 hp

Jaguar XJ II (X300) Quán rượu Sport 4.0 MT 241 hp

Jeep Grand Cherokee IV (WK2) Restyling 5 cửa SUV 3.0d AT 241 hp

Jeep Grand Cherokee IV (WK2) 5 cửa SUV 3.0d AT 241 hp

Jeep Grand Cherokee I (ZJ) Restyling 5 cửa SUV 5.9 AT 241 hp

Jeep Grand Cherokee I (ZJ) Restyling 5 cửa SUV 5.9 MT 241 hp

Saab 9-3 II Restyling Quán rượu 2.0 AT 241 hp

Saab 9-3 II Restyling Quán rượu 2.0 MT 241 hp

Mitsubishi Proudia Quán rượu 3.5 AT 241 hp

Bạn không thể thêm nhiều hơn 3 sửa đổi!